Bài tập chương II - Sóng cơ và sóng âm
Bài tập chương II - Sóng cơ và sóng âm
1: Chọn câu đúng. Sóng cơ học là:
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền
trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử
vật chất theo thời gian
2: Bước sóng l là:
A. Quãng đường
sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng
cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1
đơn vị thời gian.
D. Câu A và B đúng.
3: Chọn câu đúng:
A. Năng
lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Công
thức tính bước sóng: l = v.f
C. Vận
tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.
4: Chọn phát biểu
đúng:
A.
Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát
sóng
C.
Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng
D.
Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của
sóng
5: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài
với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu
kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây
dao động ngược pha nhau là
A. 2m.
B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
6: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài
với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao động T= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động ngược pha là
A.
2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 1,5m/s
7:
Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t
+20x) cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 331m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 334m/s
8:
Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn
lồi liên tiếp là 9cm. Tốc độ truyền sóng
là
A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,50m/s D. 150m/s
9:Một
sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa
chúng có độ lệch pha bằng p/3 rad ?
A. 0,116m. B.
0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
10: Tại điểm O trên mặt nước yên
tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T =
0,5s. từ điểm O có những gợn sóng tròn truyền ra xung quanh. Khoảng cách giữa
2 gợn sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là;
A. v = 180cm/s B. v = 40 cm/s C. v= 160 cm/s D. v = 80 cm/s
11: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên
mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
phương trình uO = Acosωt. Sóng
do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên
độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi
truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
|
A. uM = Acos(ωt – πx/λ)
|
B. uM = Acos(ωt – 2πx/λ)
|
|
C. uM = Acos(ωt + πx/λ)
|
D. uM = Acos(ωt – πx)
|
12: Chọn câu đúng nhất: hai nguồn kết hợp là
hai nguồn
A. cùng tần số và có độ
lệch pha không đổi B. cùng tần số và cùng pha
C. cùng tần số và ngược pha D.
cùng tần số
13: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp
nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp
cùng phương.
14: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên
độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
15: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước
hai nguồn kết hợp A,B(AB=8cm) dao động f=16Hz, vận tốc truyền sóng 24cm/s. Số
đường cực đại trên đoạn AB là
A.
8 B.
11 C.
10 D.
12
16: Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất
lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình là
uA = 0,5sin(50pt) cm ; uB
= 0,5sin(50pt + p) cm, vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là
0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB.
A.
12. B. 11. C. 10. D. 9.
17: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm
thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần
số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có
bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10
gợn, 11 điểm đứng yên. B.
19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29
gợn, 30 điểm đứng yên. D.
9 gợn, 10 điểm đứng yên.
18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt
nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một
điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực
đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A.
34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s.
19: Để
có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng
bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây
bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng
luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây
bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
20:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
21: Một
dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài
nhất là
A. L/2. B.
L/4. C. L. D. 2L.
22: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm
rung với tần số 50HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12cm/s B. v = 60cm/s C. v = 75cm/s D. v = 15m/s
23:
Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây
có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. 10m/s. B.
5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
24: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào
tần số.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ
thuộc vào tần số và biên độ.
25 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào
nước thì
A. Bước sóng thay đổi
nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không
đổi nhưng tần số thay đổi.
26: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc
vào
A.vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C.tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
27 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16Hz đến
20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng
cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà
tai người không nghe được.
28: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước
sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f =
50Hz ; T = 0,02s. B. f =
0,05Hz ; T = 200s.
C. f =
800Hz ; T = 1,25s. D. f =
5Hz ; T = 0,2s.
29: Vận tốc truyền
âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f = 170 HZ B. f = 200 HZ C. f = 225 HZ D. f = 85 HZ
30: Trong cùng một môi trường truyền sóng,
sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích
hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A.chu kì B.biên độ C.bước sóng
D.tần số góc
0 nhận xét: